Hotline 1

0902916663

Hotline 2

0973332092

Hỗ Trợ Vận Chuyển

Giao hàng toàn quốc

Hotline 1

0902916663

Hotline 2

0973332092

Hỗ Trợ Vận Chuyển

Giao hàng toàn quốc

Bulong Tự Đứt S10T

Tiêu chuẩn JSS II 90
Vật liệu Thép hợp kim
Cấp bền 10.9
Đường kính M16 – M56
Chiều dài 30 – 1000mm
Bước ren 2 – 6mm
Bề mặt Mạ kẽm điện phân, mạ kẽm nhúng nóng, nhuộm đen,…
Xuất xứ Bulong Quang Anh Eng, Trung Quốc, Việt Nam

Thế Mạnh Cạnh Canh

Gia Công Theo Yêu Cầu, Bản Vẽ

Quang Anh gia công theo đúng bản vẽ, sản phẩm khách hàng yêu cầu

Hàng Hoá Tồn Kho Số Lượng Lớn

Quang Anh Kho hàng lớn, hàng nhập về liên tục, đảm bảo đáp ứng nhu cầu

Giao Hàng Toàn Quốc

Giao hàng nhận nhanh chóng toàn quốc, an toàn

Đảm Bảo Chất Lượng, Tiến Độ

Chất lượng hàng hoá luôn đảm bảo theo yêu cầu của khách hàng, tiến độ đáp ứng mọi yêu cầu

Chi Tiết Sản Phẩm :

BULONG TỰ ĐỨT S10T

Bulong tự đứt S10T là gì?

Bulong tự đứt S10T hay bulong tự cắt S10T, có tên tiếng anh là Tension Control Bolts (T.C Bolts) là loại bulong cường độ cao được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tải trọng lớn, độ bền cao như kết cấu thép, công trình giao thông,… Bulong tự cắt có thiêt kế khác so với các loại bulong lục giác cường độ cao khác và thường chỉ được sử dụng cho các mối ghép có cường độ chịu lực cao.

Bulong tự đứt S10T tại Quang Anh Eng được sản xuất theo tiêu chuẩn JSS II 90 – 1996 của Nhật Bản.

Cấu tạo của bulong tự đứt S10T

Bulong tự cắt S10T có cấu tạo gồm 5 bộ phận:

  • Phần đầu bulong được thiết kế theo dạng tròn hình cầu, là bộ phận chịu lự chính.
  • Thân hình trụ tròn được tiện ren lửng. Phần ren được sản xuất theo tiêu chuẩn ren hệ mét, tiêu chuẩn phổ biến nhất tại Việt Nam.
  • Phần tự đứt là bộ phận mang đến sự khác biệt cho bulong tự đứt S10T. Phần này sẽ được cắt rời đi khi sử dụng súng máy chuyên dụng để vặn đai ốc vào thân bulong. Bộ phận tự đứt có công dụng cố định cho bulong không bị xoay khi siết chặt đai ốc, giúp cho mối ghép chắc chắn hơn.
  • Đai ốc đi kèm.
  • Long đền đi kèm.

Hình ảnh bộ bulong tự đứt S10T

Thông số kỹ thuật của bulong tự đứt S10T

Kích thước

Bulong tự đứt S10T được sản xuất theo tiêu chuẩn JSS II 90 – 1996 của Nhật Bản:

THÂN BULONG

 

Bản vẽ bulong tự đứt S10T tiêu chuẩn JSS II 90

Bulong tự cắt S10T được sản xuất với kích thước từ M16 – M30:

Đơn vị: Milimet

Kích thước M12 M16 M20 M22 M24 M27 M30 M36
Bước ren 1.75 2 2.5 2.5 3 3 3.5 4
(b) c* 30 38 46 50 54 60 66 78
d* 44 52 56 60 66 72 84
e* 65 69 73 79 85 97
ds Tối đa 12.7 16.7 20.84 22.84 28.84 27.84 30.84 37
Tối thiểu 11.3 15.3 19.16 21.16 23.16 26.16 29.16 35
dk Tối thiểu 21 27 34 38.5 43 48 52 66
dw Tối thiểu 20 26 33 37 41 46 50 61
k Danh nghĩa 8 10 13 14 15 17 19 23
Tối đa 8.8 10.8 13.9 14.9 15.9 17.9 20 24
Tối thiểu 7.2 9.2 12.1 13.1 14.1 16.1 18 22
r Tối thiểu 1.2 1.2 1.5 1.5 1.5 2 2 2
R Danh nghĩa 18 20 22 23 25 27 30 36
F1 Tối thiểu 11 13 15 15.5 16 19 21 25
F2 Tối đa 16 18 20 21 21.5 24 26 31
Ua  ≤ 2 lần bước ren

ĐAI ỐC

 

Kích thước M12 M16 M20 M22 M24 M27 M30 M36
Bước ren 1.75 2 2.5 2.5 3 3 3.5 4
dw Tối đa = s tương đương
Tối thiểu 20.1 24.9 29.5 33.3 38 42.8 46.6 55.9
e Tối thiểu 23.91 29.56 35.03 39.55 45.2 50.85 55.37 66.44
m Tối đa 12.35 16.35 20.65 22.65 24.65 27.65 30.65 36.65
Tối thiểu 11.65 15.65 19.35 21.35 23.35 26.35 29.35 35.35
mw Tối thiểu 9.32 12.52 15.48 17.08 18.68 21.08 23.48 28.28
c Tối đa 0.8 0.8 0.8 0.8 0.8 0.8 0.8 0.8
Tối thiểu 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4
s Tối đa 22 27 32 36 41 46 50 60
Tối thiểu 21.16 26.16 31 35 40 45 49 58.8
t 0.38 0.47 0.58 0.63 0.72 0.80 0.87 1.05

LONG ĐỀN

Kích Thước M12 M16 M20 M22 M24 M27 M30 M36
d1 Tối thiểu 13 17 21 23 25 28 31 37
Tối đa 13.27 17.27 21.33 23.33 25.33 28.52 31.62 37.62
d2 Tối thiểu 25.48 31.38 39.38 43.38 47.38 49 54.80 64.8
Tối đa 26 32 40 44 48 50 56 66
h Danh nghĩa 3 4 4 4 4 5 5 6
Tối thiểu 2.7 3.7 3.7 3.7 3.7 4.4 4.4 5.4
Tối đa 3.3 4.3 4.3 4.3 4.3 5.6 5.6 6.6
e Danh nghĩa

Tối thiểu

0.5 0.75 0.75 0.75 0.75 1 1 1.25
Tối đa 1 1.5 1.5 1.5 1.5 2 2 2.5
c Tối thiểu 1.6 1.6 2 2 2 2.5 2.5 2.5
Tối đa 1.9 1.9 2.5 2.5 2.5 3 3 3

Thành phần hóa học

Đơn vị: %

LOẠI THÀNH PHẦN HÓA HỌC
Các bon Silic Mangan Phốt pho Lưu huỳnh Boron
S10T 0.20 – 0.50 Tối đa  0.35 0.70 – 1.00 Tối đa  0.035 Tối đa  0.035 Tối thiểu
0.0005

Cơ tính

Cơ tính mẫu thử của bulong tự đứt S10T:

LOẠI TEST MẪU THỬ
Giới hạn chảy
(N/mm²)
Giới hạn bền dứt
(N/mm²)
Độ giãn dài
(%)
Diện tích giảm
(%)
S10T Tối thiểu 900 Tối thiểu 1000 – 2000 Tối thiểu 14 Tối thiểu  40

Cơ tính theo kích thước của bulong tự đứt S10T:

LOẠI S10T
KÍCH THƯỚC M16 M20 M22 M24 M27 M30
TẢI TRỌNG KÉO ĐỨT
(Tối thiểu) (kN)
157 245 303 353 459 561
ĐỘ CỨNG (HRC) 27 – 38

Vật liệu sản xuất bulong tự đứt S10T

Bulong tự đứt S10T được sản xuất tại Bulong Quang Anh Eng bằng các vật liệu có cường độ cao thường yêu cầu vật liệu phải có độ cứng, độ bền cao hoặc có thành phần gồm các nguyên tố Crom và Mangan. Một số mác thép thường được Quang Anh Eng sử dụng để sản xuất Bulong F10T: SCM435, 40Cr, 21ATBA,…

 

Xử lý bề mặt cho bulong tự đứt S10T

Tại Quang Anh Eng, Bulong S10T có thể được xử lý bề mặt bằng những phương pháp sau:

  • Mạ kẽm nhúng nóng
  • Mạ kẽm điện phân (xi trắng xanh, xi xám tro, xi vàng 7 màu)
  • Mạ Dacromet, Geomet
  • Nhuộm đen

Hình ảnh bulong tự đứt S10T nhuộm đen

Do có cường độ cao nên bulong tự đứt S10T thường không được mạ kẽm nhúng nóng hay mạ kẽm điện phân bởi quá trình này có sự tham gia hydro – nguyên tử có hại cho độ dẻo dai của sắt và thép (hydro có thể khiến cho bulong bị nứt, vỡ). Bởi vậy nên hiện nay Bulong S10T vẫn thường được mạ Geomet, Dacromet hoặc nhuộm đen.

Đai ốc – Long đền đi kèm bulong tự đứt S10T

LOẠI ĐỘ CỨNG TẢI TRỌNG KÉO ĐỨT
ĐAI ỐC F10 HRB 95 – HRC 35 Tương đương Bulong
LONG ĐỀN F35 HRC 35 – 45

Thi công, lắp đặt bulong tự đứt S10T

Quá trình lắp đặt bulong S10T yêu cầu sử dụng súng máy chuyên dụng. Sau khi lắp đặt long đền và đai ốc vào bulong S10T bằng tay, ta sẽ sử dụng súng máy chuyên dụng để siết chặt phần đai ốc, đồng thời cắt phần tự đứt của bulong.

 

Video mô phỏng cách lắp đặt bulong tự đứt

Ưu điểm và nhược điểm của bulong tự đứt S10T

Ưu điểm

  • Do bản thân là bulong cường độ cao nên bulong S10T có cấp bền cao, chịu lực tốt trong các điều kiện môi trường khắc nghiệt.
  • Cơ chế tự đứt cũng giúp làm tăng khả năng siết của đai ốc và giúp các mối ghép chắc chắn hơn.
  • Chỉ cần dùng súng máy để siết chặt chứ không cần cố định đầu bulong nên việc lắp đặt khá dễ dàng kể cả ở những vị trí khó.

Nhược điểm

  • Do sau khi lắp đặt, phần tự đứt sẽ bị đứt khỏi bulong nên bulong S10T không có khả năng tái chế mà chỉ được sử dụng 1 lần.

Ứng dụng của bulong tự đứt S10T

  • Cũng giống như các loại bulong cường độ cao khác, bulong tự cắt S10T được sử dụng để lắp đặt, kết nối các mối ghép trong kết cấu thép như nhà kho, nhà xưởng, cầu đường, bến cảng,… nơi phải thường xuyên chịu tải trọng lớn.
  • Bulong tự đứt S10T được sử dụng phổ biến trong xây dựng và lắp đặt hệ thống đường sắt do chúng có khả năng chịu tải trọng động rất tốt.

Hình ảnh ứng dụng của bulong tự đứt trong lắp đặt đường sắt

  • Do khả năng tự đứt nên việc thi công, lắp đặt bulong S10T khá dễ dàng kể cả những vị trí khó và không gây tiếng ồn. Việc lắp đặt bulong tự cắt S10T cũng không yêu cầu nhiều nhân công.
  • Bulong tự cắt S10T được ứng dụng trong một số lĩnh vực yêu cầu tính thẩm mỹ cao, tối ưu tiết diện máy móc, trang thiết bị.

Hình ảnh ứng dụng của bulong S10T 

Lưu ý: Tài liệu chỉ mang tính tham khảo do các thông số trên có thể đã được JIS cập nhật và sửa đổi.

Báo giá bulong tự đứt S10T
Đơn giá của bulong S10T phụ thuộc vào những yếu tố sau:

  • Vật liệu: Mỗi mác thép có một giá thành khác nhau nên giá bulong cũng sẽ khác nhau tùy vào từ loại vật liệu.
  • Kích thước: Bulong tự đứt S10T có kích thước đường kính hay chiều dài càng lớn thì giá sẽ càng cao. Ví dụ: Giá bulong S10T M33 > M27, giá bulong S10T M20x120 > M20x100.
  • Xử lý bề mặt: Mỗi một lớp mạ sẽ có một giá thành khác nhau tùy theo đặc điểm, ưu thế của chúng. Ví dụ: Mạ kẽm nhúng nóng có giá thành cao hơn mạ kẽm điện phân do mạ nhúng nóng mang lại khả năng chống ăn mòn tốt hơn.

Để Nhận Ngay Giá Mua Sản Phẩm Ưu Đãi

Liên hệ ngay với chúng tôi qua hotline để được tư vấn sớm nhất