Hotline 1

0902916663

Hotline 2

0973332092

Hỗ Trợ Vận Chuyển

Giao hàng toàn quốc

Hotline 1

0902916663

Hotline 2

0973332092

Hỗ Trợ Vận Chuyển

Giao hàng toàn quốc

Bulong Cường Độ Cao F10t

Tiêu chuẩn JIS B 1186
Vật liệu SCM435, 40Cr,…
Cấp bền 10.9
Đường kính M16 – M56
Chiều dài 30 – 1000mm
Bước ren 2 – 6mm
Bề mặt Mạ kẽm điện phân, mạ kẽm nhúng nóng, nhuộm đen,…
Xuất xứ Bulong Quang Anh Eng

Thế Mạnh Cạnh Canh

Gia Công Theo Yêu Cầu, Bản Vẽ

Quang Anh gia công theo đúng bản vẽ, sản phẩm khách hàng yêu cầu

Hàng Hoá Tồn Kho Số Lượng Lớn

Quang Anh Kho hàng lớn, hàng nhập về liên tục, đảm bảo đáp ứng nhu cầu

Giao Hàng Toàn Quốc

Giao hàng nhận nhanh chóng toàn quốc, an toàn

Đảm Bảo Chất Lượng, Tiến Độ

Chất lượng hàng hoá luôn đảm bảo theo yêu cầu của khách hàng, tiến độ đáp ứng mọi yêu cầu

Chi Tiết Sản Phẩm :

BULONG CƯỜNG ĐỘ CAO F10T (JIS B 1186)

Bu lông F10T là gì?

Bulong F10T là bulong cường độ cao với cấp bền 10.9 được ứng dụng chủ yếu cho trong các công trình, lĩnh vực đòi hỏi khả năng chịu lực tốt như xây dựng nhà thép cao tầng, kết cấu thép, công trình giao thông, cảng biển,…đảm bảo chất lượng tốt nhất, dễ dàng thi công, cấy lắp…là loại sàn phẩm cơ khí được Bulong Quang Anh Eng sản xuất trực tiếp tại Việt Nam theo tiêu chuẩn JIS B 1186.

Hình ảnh bulong F10T

Các thông số kỹ thuật của bulong F10T

Kích thước

Bản vẽ bulong F10T (JIS B 1186)

Kích thước

Size d H B C D D1 r K h S
kích thước chuẩn sai số cho phép kích chuẩn sai số cho phép kích chuẩn sai số cho phép xấp xỉ xấp xỉ nhỏ nhất xấp xỉ kích chuẩn sai số cho phép
M12 12 +0.7
-0.2
8 +0.8
-0.8
22 +0.8
-0.8
25.4 20 20 0.8 ~
0.16
2 0.4~
0.8
25 +5
-0
M16 16 +0.8
-0.4
10 +0.9
-0.9
27 31.2 25 25 1.2~
2.0
30
M20 20 13 32 +0
-1
37 30 29 2.5 35 +6
-0
M22 22 14 36 41.6 34 33 40
M24 24 15 41 47.3 39 38 1.6~
2.4
3 45

Bulong F10T được Quang Anh Eng sản xuất theo tiêu chuẩn JIS B 1186 của Nhật Bản:

Đơn vị: Milimet

ĐƯỜNG KÍNH
d
M16 M20 M22 M24 M27 M30
b Tối đa 35 41 46 51 56 61
Tối thiểu 30 35 40 45 50 55
ds Tối đa 16.7 20.8 22.8 24.8 27.8 30.8
Tối thiểu 15.8 19.6 21.6 23.6 26.6 29.6
k Tối đa 10.8 13.9 14.9 15.9 17.9 20
Tối thiểu 9.2 12.1 13.1 14.1 16.1 18
s Tối đa 27 32 36 41 46 50
Tối thiểu 26.2 31 35 40 45 49
e Ref. 31 36 41 47 53 57
p Pitch (Bước ren) 2 2.5 2.5 3 3 3.5

 

Vật liệu sản xuất bulong F10T

Bulong F10T được sản xuất tại Bulong Quang Anh Eng bằng các vật liệu có cường độ cao thường yêu cầu vật liệu phải có độ cứng, độ bền cao hoặc có thành phần gồm các nguyên tố Crom và Mangan. Một số mác thép thường được Quang Anh Eng sử dụng để sản xuất Bulong F10T: SCM435, 40Cr, 21ATBA,…

Thành phần hóa học của Bulong F10T

Đơn vị: %

LOẠI THÀNH PHẦN HÓA HỌC
CÁC BON SILIC MANGAN PHỐT PHO LU’U
HUỲNH
CROM NIKEN BORON MOLYPDEN
F10T 0.20  –  0.50 Tối đa  0.35 0.70 – 1.00 Tối đa  0.03 Tối đa  0.035 0.9 – 1.2 0.25 Tối thiểu
0.0005
0.1 – 0.5

Cơ tính của Bulong F10T

Cơ tính của bulong F10T:

LOẠI TEST MẪU THỬ
Giới hạn chảy
(N/mm²)
Giới hạn bền dứt
(N/mm²)
Độ giãn dài
(%)
Diện tích giảm
(%)
F10T Tối thiểu 900 Tối thiểu 1000 – 2000 Tối thiểu 14 Tối thiểu  40

Cơ tính theo kích thước của Bulong F10T:

LOẠI F10T
KÍCH THƯỚC M12 M16 M20 M22 M24 M27 M30
TẢI TRỌNG KÉO ĐỨT
(Tối thiểu) (kN)
84 157 245 303 353 459 561
ĐỘ CỨNG (HRC) 27 – 38

Đai ốc – Long đền đi kèm Bulong F10T

LOẠI ĐỘ CỨNG TẢI TRỌNG KÉO ĐỨT
ĐAI ỐC F10 HRB 95 – HRC 35 Tương đương Bulong
LONG ĐỀN F35 HRC 35 – 45

Ngoài ra, Bulong F10T sản xuất tại Nhà máy Bulong Quang Anh Eng còn được đi kèm với 1 số loại tán và long đền khác như:

  • Đai ốc: ASTM A194 2HM, ASTM A563M,…
  • Long đền: ASTM F435M, ASTM F959M,…

Xử lý bề mặt cho Bulong F10T

Bulong F10T sản xuất tại Quang Anh Eng có thể được xử lý bề mặt bằng những phương pháp sau:

  • Mạ kẽm nhúng nóng
  • Mạ kẽm điện phân (xi trắng xanh, xi xám tro, xi vàng 7 màu)
  • Mạ Dacromet, Geomet
  • Nhuộm đen

Hình ảnh bulong F10T – Hàng đen

Tuy nhiên, Bulong cường độ cao F10T không nên mạ kẽm nhúng nóng hay mạ kẽm điện phân bởi quá trình này có sự tham gia hydro – nguyên tử có hại cho độ dẻo dai của sắt và thép (hydro có thể khiến cho bulong bị nứt, vỡ). Bởi vậy nên hiện nay Bulong F10T vẫn thường được mạ Geomet, Dacromet hoặc hàng đen.

Ứng dụng của Bulong F10T

Do được là từ vật liệu có độ cứng, cấp bền cao nên Bulong F10T có khả năng chịu lực tốt và chịu tải trọng lớn và thi công khá dễ dàng nên F10T thường được sử dụng trong những công trình, lĩnh vực như:

  • Ngành công nghiệp đường sắt: Bulong F10T được sử dụng để xây dựng, lắp đặt đường tàu, tàu hỏa và các toa tàu.
  • Bulong F10T được dùng để lắp ghép kết cấu thép, nhà thép tiền chế, nhà xưởng trong các khu công nghiệp.

  • Công trình xây dựng sân bay, bến cảng nơi chịu tải trọng động và có tính chu kỳ lặp lại.
  • Bulong F10T được ứng dụng trong lắp đặt, kết nối máy móc chịu tải trọng lớn,…

Lưu ý: Tài liệu chỉ mang tính tham khảo do các thông số trên có thể đã được JIS cập nhật và sửa đổi.

Báo giá bulong cường độ cao F10T
Đơn giá của bulong F10T phụ thuộc vào những yếu tố sau:

  • Vật liệu: Mỗi một mác thép có một giá thành khác nhau nên giá bulong cũng khác nhau tùy vào nguyên vật liệu.
  • Kích thước: Bulong F10T có kích thước đường kính hay chiều dài càng lớn thì giá sẽ càng cao. Ví dụ: Giá bulong F10T M39 > M33, giá bulong F10T M20x120 > M20x100.
  • Xử lý bề mặt: Mỗi một lớp mạ sẽ có một giá thành khác nhau tùy theo đặc điểm, ưu thế của chúng. Ví dụ: Mạ kẽm nhúng nóng có giá thành cao hơn mạ kẽm điện phân do mạ nhúng nóng mang lại khả năng chống ăn mòn tốt hơn.

Để Nhận Ngay Giá Mua Sản Phẩm Ưu Đãi

Liên hệ ngay với chúng tôi qua hotline để được tư vấn sớm nhất