Hotline 1

0902916663

Hotline 2

0973332092

Hỗ Trợ Vận Chuyển

Giao hàng toàn quốc

Hotline 1

0902916663

Hotline 2

0973332092

Hỗ Trợ Vận Chuyển

Giao hàng toàn quốc

Bulong Astm F3125

Tiêu chuẩn ASTM F3125
Vật liệu Thép carbon, thép hợp kim
Cấp bền 8.8, 10.9, 12.9
Đường kính M12 – M56, 3/8″ – 2-1/4″
Chiều dài 30 – 1000mm
Bước ren 2 – 6mm, 13UNC – 8UNC
Bề mặt Mạ kẽm điện phân, mạ kẽm nhúng nóng, nhuộm đen,…
Xuất xứ Bulong Quang Anh Eng

Thế Mạnh Cạnh Canh

Gia Công Theo Yêu Cầu, Bản Vẽ

Quang Anh gia công theo đúng bản vẽ, sản phẩm khách hàng yêu cầu

Hàng Hoá Tồn Kho Số Lượng Lớn

Quang Anh Kho hàng lớn, hàng nhập về liên tục, đảm bảo đáp ứng nhu cầu

Giao Hàng Toàn Quốc

Giao hàng nhận nhanh chóng toàn quốc, an toàn

Đảm Bảo Chất Lượng, Tiến Độ

Chất lượng hàng hoá luôn đảm bảo theo yêu cầu của khách hàng, tiến độ đáp ứng mọi yêu cầu

Chi Tiết Sản Phẩm :

BULONG TIÊU CHUẨN ASTM F3125

Tiêu chuẩn ASTM F3125 là gì?

Vào năm 2016, tiêu chuẩn A325 và A490 đã chính thức bị ASTM thay thế bằng tiêu chuẩn ASTM F3125. Bulong liên kết hạng nặng A325 và A490 chính thức được ASTM quy định theo tiêu chuẩn mới là F3125.

Tuy nhiên, tại Việt Nam các thông số kỹ thuật của hai tiêu chuẩn ASTM A325 và A490 hay A325M và A490M vẫn được ưa chuộng sử dụng và tiêu chuẩn mới không có quá nhiều sự khác biệt nên Bulong Quang Anh Eng vẫn sản xuất và gia công bulong tiêu chuẩn ASTM A325/A325M và ASTM A490/A490M.

Hình ảnh bulong ASTM A325M nhuộm đen

Thông số kỹ thuật của bulong tiêu chuẩn ASTM F3125

Tiêu chuẩn ASTM F3125 quy định về thành phần hóa học, cơ tính và phương pháp xử lý bề mặt cho bulong kết cấu thép carbon và thép hợp kim. Tiêu chuẩn này là sự kết hợp và thay thế cho sáu tiêu chuẩn ASTM có đường kính từ 1/2” – 1-1/2”: A325, A325M, A490, A490M, F1852 và F2280.

Sự khác biệt giữa tiêu chuẩn này và các tiêu chuẩn cũ là bulong A325 có quy định về cơ tính giống nhau bất kể kích thước nào. Trước đây, bulong A325 size lớn có yêu cầu về kỹ thuật thấp hơn so với các size nhỏ.

Các loại bulong tiêu chuẩn ASTM F3125

Loại Giới hạn bền kéo Loại Kiểu dáng
A325 Tối thiểu 120 ksi 1 hoặc 3 Bulong lục giác hạng nặng
A325M Tối thiểu 830 Mpa 1 hoặc 3 Bulong lục giác hạng nặng
F1852 Tối thiểu 120 ksi 1 hoặc 3 Bulong tự đứt
A490 150 – 173 ksi 1 hoặc 3 Bulong lục giác hạng nặng
A490M 1040 Mpa 1 hoặc 3 Bulong lục giác hạng nặng
F2280 150 ksi 1 hoặc 3 Bulong tự đứt
  • Loại 1 – 120 ksi – Thép carbon, thép carbon có boron, thép hợp kim hoặc thép hợp kim có boron
  • Loại 1 – 150 ksi –  Thép hợp kim hoặc thép hợp kim có boron
  • Loại 3 – Thép – Thép chịu nhiệt/Corten (weathering steel)

Thành phần hóa học của bulong ASTM F3125 – Loại 1

Thành phần Carbon Mangan Phốt pho Lưu huỳnh Silicon Boron
120 ksi, % 0.3 – 0.52 Tối thiểu 0.6 Tối đa 0.035 Tối đa 0.04 0.15 – 0.3 Tối đa 0.003
150 ksi, % 0.3 – 0.48* Tối thiểu 0.6 Tối đa 0.035 Tối đa 0.04 Tối đa 0.003

* Bulong A490/150ksi kích thước 1-1/2″ có hàm lượng carbon được quy định là 0.35 – 0.53%

Thành phần boron chỉ có trong trường hợp quý khách hàng yêu cầu loại thép carbon/hợp kim có boron.

Cơ tinh của bulong tiêu chuẩn ASTM F3125

Loại Độ bền kéo, ksi Giới hạn chảy, ksi Độ giãn dài, % Tiết diện giám sau test, %
120 ksi (A325/F1852) Tối thiểu 120 Tối thiểu 92 Tối thiểu 14 Tối thiểu 35
150 ksi (A490/F2280) 150 – 173 Tối thiểu 130 Tối thiểu 14 Tối thiểu 40

Xử lý bề mặt cho bulong tiêu chuẩn ASTM F3125

Hiện nay, bulong tiêu chuẩn ASTM F3125 chủ yếu sử dụng đi kèm với lớp mạ kẽm nhúng nóng hoặc nhuộm đen, ngoài ra quý khách hàng có thể mạ kẽm điện phân, mạ Geomet, Dacromet tùy theo yêu cầu sử dụng của các công trình.

Hình ảnh bulong ASTM A325M mạ kẽm nhúng nóng

Tuy nhiên bulong tiêu chuẩn ASTM F3125 cường độ cao (A490, F1852, F2280) không nên mạ kẽm nhúng nóng hay mạ kẽm điện phân bởi quá trình này có sự tham gia hydro – nguyên tử có hại cho độ dẻo dai của sắt và thép (hydro có thể khiến cho bulong bị nứt, vỡ). Bởi vậy nên ASTM đã đồng ý duyệt lớp phủ nhôm/kẽm chống ăn mòn khác theo tiêu chuẩn ASTM F1136 hay còn gọi là phủ Geomet.

Ứng dụng của bulong tiêu chuẩn ASTM F3125

Các loại bulong ASTM F3125 đều là bulong có cường độ cao (tương đương cấp bền 8.8, 10.9) nên chúng thường được ứng dụng trong các lĩnh vực, công trình yêu cầu tải trọng lớn, độ an toàn và tuổi thọ cao như:

  • Kết cấu thép: Khu công nghiệp, nhà xưởng
  • Năng lượng: Tuabin gió, thủy điện,…
  • Dầu khí, cầu cảng, bến cảng
  • Công trình xây dựng dân dụng, cầu đường, đường cao tốc
  • Lắp đặt, liên kết máy móc tải trọng lớn,…

Hình ảnh lắp đặt bulong ASTM A325M trong kết cấu thép

Lưu ý: Tài liệu chỉ mang tính tham khảo do các thông số trên có thể đã được ASTM cập nhật và sửa đổi.

Báo giá bulong ASTM F3125
Đơn giá của bulong F3125 phụ thuộc vào những yếu tố sau:

  • Chủng loại: Mỗi loại bulong F3125 đều có giá riêng tùy vào hình dáng cũng như phương pháp gia công. Ví dụ: Giá bulong A490 > giá bulong A325
  • Kích thước: Bulong có kích thước đường kính hay chiều dài càng lớn thì giá sẽ càng cao. Ví dụ: Giá bulong M42 > M39, giá bulong M20x120 > M20x100.
  • Xử lý bề mặt: Mỗi một lớp mạ sẽ có một giá thành khác nhau tùy theo đặc điểm, ưu thế của chúng. Ví dụ: Mạ kẽm nhúng nóng có giá thành cao hơn mạ kẽm điện phân do mạ nhúng nóng mang lại khả năng chống ăn mòn tốt hơn.

Để Nhận Ngay Giá Mua Sản Phẩm Ưu Đãi

Liên hệ ngay với chúng tôi qua hotline để được tư vấn sớm nhất