Hotline 1
0902916663
Hotline 2
0973332092
Hỗ Trợ Vận Chuyển
Giao hàng toàn quốc
0902916663
0973332092
Giao hàng toàn quốc
0902916663
0973332092
Giao hàng toàn quốc
Tiêu chuẩn | ASTM A320/A320M |
Vật liệu | Thép carbon, thép hợp kim, inox |
Cấp bền | 4.6 – 12.9 |
Đường kính | M16 – M56, 3/8″ – 3″ |
Chiều dài | 30 – 1000mm |
Bước ren | 2 – 6mm, 13UNC – 8UNC |
Bề mặt | Mạ kẽm điện phân, mạ kẽm nhúng nóng, nhuộm đen,… |
Xuất xứ | Bulong Quang Anh Eng |
Quang Anh gia công theo đúng bản vẽ, sản phẩm khách hàng yêu cầu
Quang Anh Kho hàng lớn, hàng nhập về liên tục, đảm bảo đáp ứng nhu cầu
Giao hàng nhận nhanh chóng toàn quốc, an toàn
Chất lượng hàng hoá luôn đảm bảo theo yêu cầu của khách hàng, tiến độ đáp ứng mọi yêu cầu
ASTM A320 là tiêu chuẩn dành cho các loại bulong làm bằng thép hợp kim, thép không gỉ (inox) và thường được ứng dụng trong môi trường nhiệt độ thấp. Tiêu chuẩn này phân loại và quy định cơ tính, thành phần hóa học cho các loại bulong neo, bulong lục giác, thanh ren, ty giằng xà gồ sử dụng cho bình áp lực, mặt bích đường ống, van, đầu nối khí nén,…
Giống như tiêu chuẩn ASTM A193, loại ren 8UN được chỉ định cho vật tư liên kế có đường kính lớn hơn 1”. Dưới đây là một số cấp bền phổ biến của bulong tiêu chuẩn ASTM A320.
Hình ảnh bulong ASTM A320 B8M
Cấp bền | Vật liệu sản xuất |
L7 | Thép không gỉ Ferritic với 13% Crom |
L7M | Thép hợp kim có Crom và Molybden được tôi và nhiệt luyện |
L43 | Thép hợp kim có Crom và Molybden được tôi và nhiệt luyện |
B8 Loại 1 | Inox 304 được xử lý qua dung dịch cacbua |
B8 Loại 2 | Inox 304 được xử lý qua dung dịch cacbua và tăng độ cứng |
B8M Loại 1 | Inox 316 được xử lý qua dung dịch cacbua |
B8M Loại 2 | Inox 316 được xử lý qua dung dịch cacbua và tăng độ cứng |
B8T Loại 1 | Inox 321 được xử lý qua dung dịch cacbua |
B8T Loại 2 | Inox 316 được xử lý qua dung dịch cacbua và tăng độ cứng |
B8C | Inox 347 được xử lý qua dung dịch cacbua |
Tiêu chuẩn ASTM A320 là tiêu chuẩn dành cho các loại bulong, thanh ren, ty giằng xà gồ, bulong neo, bulong chữ U theo tiêu chuẩn kích thước ASME:
Loại | Tiêu chuẩn kích thước |
Bulong lục giác hạng nặng | ASME B 18.2.1 – 2012 Heavy Hex Bolt (Table 7) |
Thanh ren / Ty ren | ASME B 18.31.2 – 2014 Countinuos Thread Stud |
Ty giằng xà gồ | ASME B 18.3.2 – 2014 Clamping Tyoe Stud |
Bulong neo móng bẻ L | ASME B 18.31.5 (HRA) – 2011 Hook Bolts, Right Angle End |
Bulong neo móng bẻ J | ASME B 18.31.5 (HR) – 2011 Round Bend Hook Bolts |
Bulong chữ u tròn | ASME B 18.31.5 (UR) – 2011 U-Bolts, Round Bend |
Bulong cùm U vuông | ASME B 18.31.5 (US) – 2011 U-Bolts, Square Bend |
Thành phần (%) | Cấp bền | |||||
L7, L7M | L43 | B8 | B8M | B8T | B8C | |
Carbon | 0.38 – 0.48 | 0.38 – 0.43 | Tối đa 0.08 | Tối đa 0.08 | Tối đa 0.08 | Tối đa 0.08 |
Mangan – Tối đa | 0.75 – 1 | 0.75 – 1 | 2 | 2 | 2 | 1 |
Phốt pho – Tối đa | 0.035 | 0.035 | 0.045 | 0.045 | 0.045 | 0.04 |
Lưu huỳnh – Tối đa | 0.04 | 0.04 | 0.03 | 0.03 | 0.03 | 0.03 |
Silicon | 0.15 – 0.35 | 0.15 – 0.35 | Tối đa 1 | 1 | 1 | Tối đa 1 |
Niken | – | 0.4 – 0.7 | 8.0 – 11.0 | 10.0 – 14.0 | 9.0 – 12.0 | 8.0 – 11.0 |
Crom | 0.8 – 1.1 | 0.4 – 0.6 | 18 -20 | 16 -18 | 17 -19 | 18 -20 |
Molybden | 0.15 – 0.25 | 0.2 – 0.3 | – | 2.0 – 3.0 | – | – |
Titanium | – | – | – | – | 5 x C, tối thiểu | – |
Đặc điểm cơ tính của bulong A320
Loại | Đường kính, inch | Giới hạn bền kéo, ksi | Giới hạn chảy, ksi | Độ giãn dài, % | Tiết diện giảm sau test, % | Độ cứng |
B7 | ≤ 2.5 | 125 | 105 | 16 | 50 | 321 HBW hoặc 35 HRC |
B7M | ≤ 4 | 125 | 105 | 16 | 50 | 322 HBW hoặc 35 HRC |
B16 | ≤ 2.5 | 100 | 80 | 18 | 50 | 323 HBW hoặc 35 HRC |
B8, B8M, B8C, B8T – Loại 1 | ≤ 1 | 75 | 30 | 30 | 50 | 223 HBW hoặc 96 HRC |
B8, B8C, B8T – Loại 2 | ≤ 3/4 | 125 | 100 | 12 | 35 | 321 HBW hoặc 35 HRC |
3/4 – 1.0 | 115 | 80 | 15 | 30 | 322 HBW hoặc 35 HRC | |
1- 1-1/4 | 105 | 65 | 20 | 35 | 323 HBW hoặc 35 HRC | |
1-1/4 – 1-1/2 | 100 | 50 | 28 | 45 | 324 HBW hoặc 35 HRC | |
B8M Loại 2 | ≤ 3/4 | 110 | 95 | 15 | 45 | 325 HBW hoặc 35 HRC |
3/4 – 1.0 | 100 | 80 | 20 | 45 | 326 HBW hoặc 35 HRC | |
1- 1-1/4 | 95 | 65 | 25 | 45 | 327 HBW hoặc 35 HRC | |
1-1/4 – 1-1/2 | 90 | 50 | 30 | 45 | 328 HBW hoặc 35 HRC |
Cấp bền | Đai ốc | Long đền |
L7 | ASTM 194 Gr.7 | ASTM F436 Loại 1 |
L7M | ASTM 194 Gr.7M | ASTM F436 Loại 1 |
L43 | ASTM 194 Gr.4 hoặc Gr.7 | ASTM F436 Loại 1 |
B8 | ASTM 194 Gr.8 | Inox 304 |
B8M | ASTM 194 Gr.8M | Inox 316 |
B8T | ASTM 194 Gr.8T | Inox 321 |
B8C | ASTM 194 Gr.8C | Inox 347 |
Hiện nay, bulong tiêu chuẩn ASTM A320 chủ yếu sử dụng đi kèm với lớp mạ kẽm nhúng nóng hoặc nhuộm đen, ngoài ra quý khách hàng có thể mạ kẽm điện phân, mạ Geomet, Dacromet hay PTFE tùy theo yêu cầu sử dụng của các công trình.
Hình ảnh thanh ren A320 mạ kẽm nhúng nóng
Do bulong ASTM A320 đa dạng về nhiều chủng loại nên cũng được ứng dụng rộng rãi trong nhiều công trình, lĩnh vực khác nhau như:
Hình ảnh ứng dụng của thanh ren A320
Đơn giá của bulong A320 phụ thuộc vào những yếu tố sau:
Liên hệ ngay với chúng tôi qua hotline để được tư vấn sớm nhất
Copyright © 2024 Vật Tư Quang Anh Eng.
Design by Grande.Media