Hotline 1

0902916663

Hotline 2

0973332092

Hỗ Trợ Vận Chuyển

Giao hàng toàn quốc

Hotline 1

0902916663

Hotline 2

0973332092

Hỗ Trợ Vận Chuyển

Giao hàng toàn quốc

Bulong Astm A193

Tiêu chuẩn ASTM A193 (B7, B7M, B8, B8M)
Vật liệu Thép carbon, thép hợp kim, inox
Cấp bền B7, B7M, B8, B8M
Đường kính M12 – M56, 3/8″ – 2-1/4″
Chiều dài 30 – 6000mm
Bước ren 2 – 6mm, 13UNC – 8UNC
Bề mặt Mạ PTFE, mạ kẽm nhúng nóng, nhuộm đen,…
Xuất xứ Bulong Quang Anh Eng

Thế Mạnh Cạnh Canh

Gia Công Theo Yêu Cầu, Bản Vẽ

Quang Anh gia công theo đúng bản vẽ, sản phẩm khách hàng yêu cầu

Hàng Hoá Tồn Kho Số Lượng Lớn

Quang Anh Kho hàng lớn, hàng nhập về liên tục, đảm bảo đáp ứng nhu cầu

Giao Hàng Toàn Quốc

Giao hàng nhận nhanh chóng toàn quốc, an toàn

Đảm Bảo Chất Lượng, Tiến Độ

Chất lượng hàng hoá luôn đảm bảo theo yêu cầu của khách hàng, tiến độ đáp ứng mọi yêu cầu

Chi Tiết Sản Phẩm :

BULONG TIÊU CHUẨN ASTM A193

Bulong A193 là gì?

Tiêu chuẩn ASTM A193 là tiêu chuẩn về nguyên liệu, cơ tính và kích thước cho bulong và thanh ren. ASTM A193 thường được ứng dụng trong các công trình ngành dầu khí hay môi trường hóa chất, môi trường nhiệt độ cao, áp suất cao.  Bulong và thanh ren A193 được thiết kế để sử dụng để cố định, kết nối đường ống, van, mặt bích, bình áp suất,…

Nhà máy Bulong Quang Anh Eng trực tiếp sản xuất và phân phối bulong, guzong, thanh ren A193 với đầy đủ chứng chỉ, chứng nhận xuất xưởng. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm Bulong A193 chất lượng cao giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường hiện nay.

Hình ảnh bulong A193 B7 sản xuất tại Quang Anh Eng

Vật liệu sản xuất bulong A193

Cấp bền Vật liệu
B7 Thép hợp kim có crom và molybden được tôi và nhiệt luyện
B7M
B16 Thép hợp kim có crom, molybden và vanadu được tôi và nhiệt luyện
B8 Inox 304 được xử lý qua dung dịch các bua
B8 Loại 2 Inox 304 được xử lý qua dung dịch các bua và được tăng độ bền
B8M Inox 316 được xử lý qua dung dịch các bua

Thành phần hóa học của bulong A193

Đơn vị: %

Thành phần (%) B7, B7M B8 (Inox 304) B8M (Inox 316) B16
Carbon 0.37 – 0.49 Tối đa 0.08 Tối đa 0.08 0.36 – 0.47
Mangan 0.65 – 1.1 Tối đa 2 Tối đa 2 0.45 – 0.7
Phốt pho – Tối đa 0.035 0.045 0.045 0.035
Lưu huỳnh – Tối đa 0.04 0.03 0.03 0.04
Silicon 0.15 – 0.35 Tối đa 1 Tối đa 1 0.15 – 0.35
Crom 0.75 – 1.2 18 – 20 16 – 18 0.8 – 1.15
Niken  8 – 11  10 – 14
Molybden 0.15 – 0.25  2 – 3 0.5 – 0.65
Vanadium 0.25 – 0.36
Aluminum Tối đa 0.015

Cơ tính của bulong A193

ASTM A193 quy định cơ tính theo cấp bền khác nhau: B7, B7M, B8, B16 và kích thước đường kính:

CẤP BỀN KÍCH THƯỚC (inch) GIỚI HẠN BỀN ĐỨT TỐI THIỂU (ksi) GIỚI HẠN CHẢY TỐI THIỂU (ksi) ĐỘ GIÃN DÀI (%) RA TỐI THIỂU (%) HBW HRC
B7 < 2 1/2 125 105 16 50 Tối đa 321 Tối đa 35
2 5/8 – 4 115 95
4 1/8 – 8 100 75
B7M < 4 100 80 18 50 Tối đa 235
4 -7 100 75
B8/B8M Tất cả 75 30 30 50 Tối đa 223 Tối đa 96
B16 < 2 1/2 125 105 18 50 Tối đa 321 Tối đa 35
2 5/8 – 4 110 95 17 45
4 1/8 – 8 100 85 16 45

Bước ren của bulong A193

Bản vẽ bước ren bulong A193

Bulong ASTM A193 có các bước ren theo các tiêu chuẩn Mỹ sau:

  • UNC: Là loại ren bước thô được sử dụng phổ biến nhất tại Mỹ. Được dùng cho các mối ghép có độ bề kéo thấp và yêu cầu tháo lắp nhanh trên vật liệu có độ bền thấp như thép ít carbon.
  • UNF: Là loại bước ren mịn, đưuọc dùng cho các mối ghép yêu cầu độ bền cao hoặc những mối ghép có thành mỏng và khoảng lắp ghép ngắn.
  • 8UN: Là 1 biến thể của bước ren UNC, số 8 có nghĩa là trên một đường kính nhất định, số lượng ren trên mỗi inch luôn là 8 (8 TPI) cho mọi đường kính ren.

Tiêu chuẩn kích thước của ASTM A193

Bulong ASTM A193

Bulong ASTM A193 được Bulong Quang Anh Eng sản xuất theo tiêu chuẩn kích thước ASME B18.2.1 – 2012:

Thanh ren ASTM A193

Thanh ren ASTM A193 được Bulong Quang Anh Eng sản xuất theo tiêu chuẩn kích thước ASME B 18.31.2 – 2014:

Guzong ASTM A193

Guzong ASTM A193 được Bulong Quang Anh Eng sản xuất theo tiêu chuẩn kích thước ASME B 18.31.2 – 2014:

Bản vẽ guzong A193

Đai ốc – Long đền đi kèm Bulong A193

CẤP BỀN B7 B7M B8 Loại 1 B8 Loại 2 B16
ĐAI ỐC A194 2H A194 2HM A194 Gr.8 A194 Gr.8 A194 Gr.4/7/16
LONG ĐỀN F436 F436 SUS 304 SUS 304 F436

Xử lý bề mặt cho bulong A193

Do chủ được ứng dụng trong ngành dầu khí hay trong môi trường có chất hóa học nên Bulong A193 thường được sử dụng đi kèm với lớp mạ PTFE, mạ kẽm nhúng nóng hay sử dụng thô, nhuộm đen. Ngoài ra, Bulong Quang Anh Eng còn cung cấp Bulong ASTM A193 với các lớp mạ Kẽm điện phân, Geomet, Dacromet…

Hình ảnh thanh ren A193 mạ PTFE

Ứng dụng của bulong A193

  • Bulong ASTM A193 được sử dụng trong ngành hàng không vũ trụ, dầu khí, lọc dầu, hóa chất,…
  • Bulong ASTM A193 B7, B8 được sử dụng để kết nối mặt bích đường ống trong ngành dầu khí, xử lý nước hay công nghiệp chế biến.

Hình ảnh ứng dụng thanh ren A193 trong kết nối đường ống

  • Bulong A193 B16 được sử dụng trong môi trường nhiệt độ cao. Được ứng dụng trong lắp đặt các hệ thống van thép không gỉ, đường ống.
  • Bulong A193 được sử dụng trong chế tạo, lắp đặt nồi hơi chứa chất lỏng nhiệt độ cao hay hóa chất.

Lưu ý: Tài liệu chỉ mang tính tham khảo do các thông số trên có thể đã được ASTM cập nhật và sửa đổi.

Báo giá bulong ASTM A193

Đơn giá của bulong hay thanh ren A193 phụ thuộc vào những yếu tố sau:

  • Chủng loại: Mỗi loại vật tư liên kết tiêu chuẩn ASTM A193 đều có giá riêng tùy vào hình dáng cũng như phương pháp gia công.
  • Cấp bền/Vật liệu: Bulong A193 có cấp bền càng cao thì giá thành càng cao. Ví dụ: Giá bulong ASTM A193 B8M > B8 > B7M > B7
  • Kích thước: Bulong A193 có kích thước đường kính hay chiều dài càng lớn thì giá sẽ càng cao. Ví dụ: Giá bulong A193 M42 > M39, giá bulong A193 M20x120 > M20x100.
  • Xử lý bề mặt: Mỗi một lớp mạ sẽ có một giá thành khác nhau tùy theo đặc điểm, ưu thế của chúng. Ví dụ: Giá bulong mạ PTFE > Giá bulong mạ kẽm nhúng nóng > giá bulong mạ kẽm điện phân.

Để Nhận Ngay Giá Mua Sản Phẩm Ưu Đãi

Liên hệ ngay với chúng tôi qua hotline để được tư vấn sớm nhất